Ý nghĩa của tên Banh
Banh là một cái tên Việt Nam có nhiều ý nghĩa tượng trưng. Cái tên này thường được đặt cho những người được mong đợi sẽ có cuộc sống thịnh vượng, may mắn và thành công trong tương lai. Banh cũng có thể là tên của một người mạnh mẽ, dũng cảm, quyết đoán và có tầm nhìn xa trông rộng. Ngoài ra, cái tên này còn tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng linh hoạt của người mang nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Banh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Banh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Banh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Banh
Tên Banh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Banh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Banh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Banh.
Banh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Banh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Banh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Banh
- Danh từ (Phương ngữ) bóng
- chơi đá banh
- Động từ mở to hai bên ra
- banh mắt nhìn
- trời lạnh đừng có banh ngực áo ra
- "Nó dùng hai ngón tay banh họng con cá (...)" (ĐGiỏi; 4)
- Đồng nghĩa: chành, vành
- Tính từ (Phương ngữ) tan tành, vụn nát
- ngôi nhà bị bom đạn phá banh
Banh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Banh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Banh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Banh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Banh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Banh trong thần số học
B | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học