Từ điển tên

Tên Minh BanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Banh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Banh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Banh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Banh

Banh là một cái tên Việt Nam có nhiều ý nghĩa tượng trưng. Cái tên này thường được đặt cho những người được mong đợi sẽ có cuộc sống thịnh vượng, may mắn và thành công trong tương lai. Banh cũng có thể là tên của một người mạnh mẽ, dũng cảm, quyết đoán và có tầm nhìn xa trông rộng. Ngoài ra, cái tên này còn tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng linh hoạt của người mang nó.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Banh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Hơn, Minh Biện, Minh Bút, Minh Lẹ, Minh Năm, Minh Sẻ, Minh Đĩnh, Minh Cư, Minh Rin,

Đệm ghép với tên Banh

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Banh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Banh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Banh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Banh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Banh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Banh

Giới tính

Tên Minh Banh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Banh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Banh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Banh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Banh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Banh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Banh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Banh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Banh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Banh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Banh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Banh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Banh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Banh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Banh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Banh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Banh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Banh sang thần số học
MINH BANH
91
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Banh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Banh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴绷
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Lukas 溟绷
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Kyler 暝绷
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Enzo 𨠲绷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Kobe 鸣绷
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Tristin 盟绷
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Tylor 瞑绷
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Banh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Banh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Banh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Banh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu