Ý nghĩa tên Bích Hiệp
- Tượng trưng cho màu xanh ngọc lục bảo, thể hiện sự trong sáng, quý giá, hiếm có.- Chỉ sự vững chắc, kiên cường, không dễ bị khuất phục.- Có nghĩa là hòa hợp, đoàn kết, giao hòa.- Chỉ người có tinh thần tập thể, biết sống vì mọi người. Kết hợp hai yếu tố trên, tên gọi này mang ý nghĩa là người có phẩm chất cao quý, luôn vững vàng và biết đoàn kết với mọi người. Họ có khả năng tạo nên sự hòa hợp và mang lại bình yên cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Hiệp
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Bích Hiệp
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Thụy, Bích Toàn, Bích Yên, Bích Thạch, Bích Hữu, Bích Sa, Bích Thy, Bích Mỹ, Bích Huỳnh,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Liên Hiệp, Kiều Hiệp, Duyên Hiệp, Thu Hiệp, Mỹ Hiệp, Thị Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bích Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Hiệp
Giới tính
Tên Bích Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Bích Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Hiệp bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Hiệp có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Hiệp trong thần số học
B | Í | C | H | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 3 | 8 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧峽 |
|
Lila | 碧协 |
|
Lesley | 碧挾 |
|
Rhiannon | 辟狭 |
|
Maranda | 碧洽 |
|
Roxanna | 辟狹 |
|
Latrice | 甓峽 |
|
Tawanda | 迫陿 |
|
Sherita | 廹狹 |
|
Suellen | 迫狹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả