Từ điển tên

Tên Bích HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bích Hiệp.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Hiệp

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bích Hiệp

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thụy, Bích Toàn, Bích Yên, Bích Thạch, Bích Hữu, Bích Sa, Bích Thy, Bích Mỹ, Bích Huỳnh,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Liên Hiệp, Kiều Hiệp, Duyên Hiệp, Thu Hiệp, Mỹ Hiệp, Thị Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Hiệp

Giới tính

Tên Bích Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Hiệp có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Hiệp sang thần số học
BÍCH HIP
995
23887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Bích Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧峽
  • 碧 - ngọc bích
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Lila 碧协
  • 碧 - ngọc bích
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 碧挾
  • 碧 - ngọc bích
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Rhiannon 辟狭
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Maranda 碧洽
  • 碧 - ngọc bích
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 辟狹
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Latrice 甓峽
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Tawanda 迫陿
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Sherita 廹狹
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Suellen 迫狹
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu