Từ điển tên

Tên BiệnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Biện

Tên Biện xuất phát từ chữ Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Biện trong tiếng Hán nghĩa là "biện biệt", chỉ người có khả năng phân biệt đúng sai, phân minh rõ ràng. Ngoài ra, Biện còn được hiểu là "biện hộ", ám chỉ sự năng nổ, hoạt bát, luôn sẵn sàng bảo vệ lập trường chính nghĩa. Tên Biện thường được đặt cho những người thông minh, sắc sảo, có khả năng phân tích và đánh giá vấn đề một cách thấu đáo, chính xác. Họ là những người luôn hướng đến sự công bằng, chính nghĩa, sẵn sàng đấu tranh bảo vệ lẽ phải và lẽ phải. Ngoài ra, tên Biện còn tượng trưng cho sự đủ đầy, viên mãn, đem lại may mắn và bình an cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Biện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Biện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Biện

Tên Biện thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Biện là nam giới:

Minh Biện, Đình Biện

Có tổng số 4 đệm cho tên Biện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biện.

No ad for you

Biện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Biện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Biện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Biện

Biện trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Biện. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Biện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Biện đa phần là mệnh Thủy.

Tên Biện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Biện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Biện sang thần số học
BIN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Biện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Biện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Biện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu