Ý nghĩa của tên Biểu
Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Biểu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Biểu Đang giảm dần
Tên Biểu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Biểu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.08% |
2 | Kon Tum | 0.06% |
3 | Bạc Liêu | 0.05% |
4 | Lạng Sơn | 0.04% |
5 | Hà Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Biểu
Tên Biểu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Biểu là nam giới:
Xuân Biểu, Ích Biểu, Thái Biểu
Có tổng số 11 đệm cho tên Biểu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biểu.
Biểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Biểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Biểu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biểu
- Danh từ bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu
- tính thuế theo biểu thuế
- Danh từ biểu thống kê (nói tắt)
- lập biểu
- lên biểu
- Danh từ (Từ cũ) bài văn tâu lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc trình bày ý kiến, bày tỏ nguyện vọng về sự việc quan trọng
- biểu trần tình
- dâng biểu vạch tội tham quan
- Động từ (Phương ngữ)
Biểu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Biểu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Biểu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biểu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Biểu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Biểu trong thần số học
B | I | Ể | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học