Từ điển tên

Tên Bình KiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Kiêm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bình Kiêm.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Kiêm

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Kiêm

Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bình Kiêm

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Luận, Bình Nguyễn, Bình Cẩn, Bình Quyền, Bình Cương, Bình Khải, Bình Mạnh, Bình Tài, Bình Luân,

Đệm ghép với tên Kiêm

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Kiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy Kiêm, Diễm Kiêm, Hờ Kiêm, Chí Kiêm, Nguyên Kiêm, Đình Kiêm, Xuân Kiêm, Hoàng Kiêm, Mỹ Kiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Kiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Kiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Kiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Kiêm

Giới tính

Tên Bình Kiêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Kiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Kiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Kiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Kiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Kiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Kiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Kiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Kiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Kiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Kiêm có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Kiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Kiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Kiêm cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Kiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Kiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Kiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Kiêm sang thần số học
BÌNH KIÊM
995
25824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Kiêm

Tên tiếng Anh cho tên Bình Kiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪鹣
  • 坪 - bình nguyên
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Mario 萍鹣
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Tristan 缾鹣
  • 缾 - bình rượu
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Abraham 泙鹣
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Brady 评鹣
  • 评 - bình phẩm
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Beau 評鹣
  • 評 - bình phẩm
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Tyson 屏鹣
  • 屏 - tấm bình phong
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Jazmine 平鹣
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Branden 𤭸鹣
  • 𤭸 - bình rượu
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Erich 瓶鹣
  • 瓶 - bình rượu
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Kiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Kiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Kiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Kiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu