Ý nghĩa tên Bình Tú
Bình Tú là cái tên mang ý nghĩa chỉ sự yên bình, êm đẹp. Người mang tên Bình Tú thường có tính cách hiền lành, ôn hòa, luôn hướng đến sự hòa bình và hạnh phúc. Họ là những người có tâm hồn rộng mở, biết cảm thông và chia sẻ với mọi người xung quanh. Với khả năng giao tiếp tốt và lòng trắc ẩn, Bình Tú dễ dàng tạo được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn cố gắng hết mình để mang lại sự bình yên cho cuộc sống của chính mình cũng như những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Tú
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Bình Tú
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Quyên, Bình Nghiêm, Bình Hoàng, Bình Loan, Bình Đặng, Bình Luật, Bình Thùy, Bình Kha, Bình Khiên,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quân Tú, Ăn Tú, Đạt Tú, Mạc Tú, Ảnh Tú, Mậu Tú, Hùng Tú, Cao Tú, Huệ Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Tú
Giới tính
Tên Bình Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Bình Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Tú bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Tú có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Tú cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Tú trong thần số học
B | Ì | N | H | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
2 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪锈 |
|
Mario | 萍锈 |
|
Tristan | 缾锈 |
|
Abraham | 泙锈 |
|
Brady | 评锈 |
|
Beau | 評锈 |
|
Tyson | 屏锈 |
|
Jazmine | 平锈 |
|
Branden | 𤭸锈 |
|
Erich | 瓶锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả