Ý nghĩa của tên Binh
Nghĩa Hán Việt là vũ khí, quân lính, hàm nghĩa lực lượng giỏi giang, kỷ luật, có tinh thần hành động. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Binh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Binh Đang tăng dần
Tên Binh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Binh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Binh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.13% |
2 | Hà Giang | 0.09% |
3 | Kon Tum | 0.06% |
4 | Điện Biên | 0.05% |
5 | Sơn La | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Binh
Tên Binh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Binh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Binh là nam giới:
Văn Binh, Công Binh, Trí Binh, Thiên Binh, Thế Binh, Chín Binh
Có tổng số 13 đệm cho tên Binh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Binh.
Binh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Binh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Binh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Binh
- Danh từ quân lính, quân đội
- binh hùng, tướng mạnh
- toà án binh
- Động từ (Phương ngữ)
- Động từ (mẹ bênh con).
Binh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Binh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Binh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Binh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Binh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Binh trong thần số học
B | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học