Ý nghĩa của tên Bồn
Bồn là một cái tên mang ý nghĩa che chở, bảo vệ. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được mong chờ và hy vọng sẽ trở thành người trụ cột trong gia đình. Những người tên Bồn thường có tính cách điềm tĩnh, chín chắn, đáng tin cậy và có trách nhiệm cao. Họ là những người chu đáo, quan tâm đến người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Bên cạnh đó, họ cũng là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bồn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bồn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bồn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bồn
Tên Bồn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bồn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Bồn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bồn.
Bồn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bồn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ồ
-
-
n
-
Bồn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bồn
- Danh từ đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định
- bồn tắm
- bồn rửa bát
- Danh từ khoảng đất đánh thành vồng và thường có xây bờ bao thấp xung quanh để trồng cây, trồng hoa
- bồn hoa
- Động từ (Phương ngữ) (trâu, bò, ngựa) lồng lên chạy
- con trâu cong đuôi bồn thẳng ra đồng
Bồn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Bồn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bồn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bồn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bồn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bồn trong thần số học
B | Ồ | N |
---|---|---|
6 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học