Từ điển tên

Tên Ca PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ca Phương

Đây là tên thường dùng cho các bé gái có nghĩa là khúc ca hay, vang xa khắp bốn phương. Với ý muốn con mình sẽ có một cuộc sống thanh tao, giản dị, âm vang khắp bốn phương. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ca tên Phương

Tên đệm Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt đệm này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ca Phương

Tên ghép với đệm Ca

Có tổng số 25 tên ghép với đệm Ca trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ca Quốc, Ca Sơn, Ca Thế, Ca Vĩnh, Ca Sỹ, Ca Dài, Ca Tâm, Ca Bình, Ca May,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cách Phương, Can Phương, Đài Phương, Dĩ Phương, Diên Phương, Du Phương, Giỏi Phương, Há Phương, Huyên Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ca Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ca Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ca Phương

Giới tính

Tên Ca Phương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ca Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ca kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ca và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ca Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ca Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ca Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ca Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ca Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ca Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ca Phương có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ca Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ca là mệnh Mộc và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ca Phương cần xác định rõ ràng đệm Ca và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ca Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ca Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ca Phương sang thần số học
CA PHƯƠNG
136
37857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ca Phương

Tên tiếng Anh cho tên Ca Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fred 歌鲂
  • 歌 - la cà
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Marla 喀鲂
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Dena 嘎鲂
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Everleigh 迦鲂
  • 迦 - Đức Thích Ca
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Sheree 哥鲂
  • 哥 - đại ca
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Lakeisha 旮鲂
  • 旮 - sơn ca
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Latosha 袈鲂
  • 袈 - áo cà sa
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Jammie 尕鲂
  • 尕 - ca (nhỏ)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Shawanda 釓鲂
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Tiffaney 钆鲂
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ca Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ca Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ca Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ca Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu