Ý nghĩa tên Ca Tâm
Ca (歌): Chỉ sự hát ca, thể hiện giọng hát trong trẻo, vang vọng, ngụ ý người sở hữu có khả năng ca hát tốt và yêu thích âm nhạc.- Tâm (心): Trái tim, thể hiện bản chất lương thiện, lòng trắc ẩn, sự thông cảm và tấm lòng nhân hậu. Kết hợp lại, tên Ca Tâm mang hàm ý chỉ một người có năng khiếu âm nhạc, sở hữu trái tim giàu tình cảm, luôn sẵn lòng sẻ chia và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ca tên Tâm
Tên đệm Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt đệm này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Ca Tâm
Tên ghép với đệm Ca
Có tổng số 25 tên ghép với đệm Ca trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dịu Tâm, Thường Tâm, Thoại Tâm, Lài Tâm, Long Tâm, Quí Tâm, Thi Tâm, Hoa Tâm, Trúc Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ca Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ca Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ca Tâm
Giới tính
Tên Ca Tâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ca Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ca kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ca và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ca Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ca Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ca Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Ca Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ca Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ca Tâm bao gồm:
- Đệm Ca có 13 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ca Tâm có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ca Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ca là mệnh Mộc và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ca Tâm cần xác định rõ ràng đệm Ca và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ca Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ca Tâm trong thần số học
C | A | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
3 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ca Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marla | 喀芯 |
|
Gillian | 迦心 |
|
Everleigh | 迦芯 |
|
Dona | 歌芯 |
|
Sheree | 哥芯 |
|
Lakeisha | 旮芯 |
|
Wilda | 钆忄 |
|
Latosha | 袈芯 |
|
Jammie | 尕芯 |
|
Shawanda | 釓芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ca Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả