Từ điển tên

Tên Ca ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ca Thế

Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Kết hợp cùng "Ca" có nghĩa là ca khúc. Tên " Ca Thế" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con sẽ khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ca tên Thế

Tên đệm Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt đệm này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ca Thế

Tên ghép với đệm Ca

Có tổng số 25 tên ghép với đệm Ca trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ca Vĩnh, Ca Sỹ, Ca Dài, Ca Tâm, Ca Bình, Ca May, Ca My, Ca Thương, Ca Vui,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế, Duyệt Thế, Giới Thế, Khải Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ca Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ca Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ca Thế

Giới tính

Tên Ca Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ca Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ca kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ca và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ca Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ca Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ca Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ca Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ca Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ca Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ca Thế có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ca Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ca là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ca Thế cần xác định rõ ràng đệm Ca và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ca Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ca Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ca Thế sang thần số học
CA TH
15
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ca Thế

Tên tiếng Anh cho tên Ca Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fred 歌鬀
  • 歌 - la cà
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Marla 喀鬀
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Dena 嘎鬀
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Everleigh 迦鬀
  • 迦 - Đức Thích Ca
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Sheree 哥鬀
  • 哥 - đại ca
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Lakeisha 旮鬀
  • 旮 - sơn ca
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Latosha 袈鬀
  • 袈 - áo cà sa
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Jammie 尕鬀
  • 尕 - ca (nhỏ)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Shawanda 釓鬀
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Tiffaney 钆鬀
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ca Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ca Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ca Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ca Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu