Ý nghĩa tên Ca Thế
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Kết hợp cùng "Ca" có nghĩa là ca khúc. Tên " Ca Thế" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con sẽ khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ca tên Thế
Tên đệm Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt đệm này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Ca Thế
Tên ghép với đệm Ca
Có tổng số 25 tên ghép với đệm Ca trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ca Vĩnh, Ca Sỹ, Ca Dài, Ca Tâm, Ca Bình, Ca May, Ca My, Ca Thương, Ca Vui,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế, Duyệt Thế, Giới Thế, Khải Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ca Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ca Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ca Thế
Giới tính
Tên Ca Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ca Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ca kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ca và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ca Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ca Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ca Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Ca Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ca Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ca Thế bao gồm:
- Đệm Ca có 13 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ca Thế có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ca Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ca là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ca Thế cần xác định rõ ràng đệm Ca và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ca Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ca Thế trong thần số học
C | A | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ca Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Fred | 歌鬀 |
|
Marla | 喀鬀 |
|
Dena | 嘎鬀 |
|
Everleigh | 迦鬀 |
|
Sheree | 哥鬀 |
|
Lakeisha | 旮鬀 |
|
Latosha | 袈鬀 |
|
Jammie | 尕鬀 |
|
Shawanda | 釓鬀 |
|
Tiffaney | 钆鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ca Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả