Ý nghĩa của tên Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Đang tăng dần
Tên Tâm được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tâm phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.31%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 1.31% |
2 | Đà Nẵng | 1.02% |
3 | Long An | 0.96% |
4 | Vĩnh Long | 0.96% |
5 | Phú Yên | 0.89% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tâm
Tên Tâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tâm là nam giới:
Văn Tâm, Thành Tâm, Đức Tâm, Chí Tâm, Hữu Tâm, Thiện Tâm, Hoàng Tâm, Đình Tâm, Duy Tâm
Các tên đệm cho tên Tâm là nữ giới:
Thanh Tâm, Thị Tâm, Mỹ Tâm, Băng Tâm, Khánh Tâm, Thu Tâm, Phương Tâm, Như Tâm, Linh Tâm
Có tổng số 221 đệm cho tên Tâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tâm.
Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tâm
- Danh từ điểm chính giữa, cách đều tất cả các điểm trên một đường tròn hoặc trên một mặt cầu
- tâm vòng tròn
- tâm mặt cầu
- tâm Trái Đất
- Danh từ tâm đối xứng (nói tắt)
- tâm hình chữ nhật
- Danh từ mặt tình cảm, ý chí của con người
- không nỡ tâm lừa bạn
- "Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lòng
- Danh từ tấm lòng nhân ái
- sống có tâm
Tâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 99 từ ghép với từ Tâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tâm đa phần là mệnh Kim.
Tên Tâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tâm trong thần số học
T | Â | M |
---|---|---|
1 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học