Ý nghĩa của tên Cá
Cá là một cái tên thường được đặt cho con gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cá tượng trưng cho sự linh hoạt, tự do và khả năng thích nghi trong mọi hoàn cảnh. Tên Cá cũng thể hiện sự nhanh nhẹn, thông minh và khả năng học hỏi nhanh chóng. Ngoài ra, Cá còn mang ý nghĩa về sự giàu có và thịnh vượng, vì cá thường được coi là một nguồn thức ăn dồi dào và giá trị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cá
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cá
Tên Cá thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cá.
Cá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
Cá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cá
- Danh từ động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây.
- Danh từ miếng gỗ (giống hình con cá) dùng để giữ chặt các mộng gỗ khi lắp ghép.
- Danh từ miếng gỗ chốt giữa bộ phận thân cày với bộ phận nối liền lưỡi cày.
- Danh từ miếng sắt cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ bánh cóc, để cho bánh răng chỉ quay được một chiều
- xe bị trượt cá
- Danh từ miếng sắt đóng vào đế giày da để chống mòn.
- Động từ (Phương ngữ) cuộc
- cá nhau xem ai thắng ai thua
Cá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 145 từ ghép với từ Cá. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cá đa phần là mệnh Thổ.
Tên Cá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cá trong thần số học
C | Á |
---|---|
1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học