Ý nghĩa tên Các Tiên
Là một cái tên thường được đặt cho nữ giới, mang ý nghĩa chỉ những người con gái xinh đẹp, trong sáng, có tính cách dịu dàng, đoan trang và thanh lịch. Tên gọi này xuất phát từ hình ảnh những nàng tiên nữ trong truyền thuyết, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự thánh thiện và sự mơ mộng. Người sở hữu tên Các Tiên thường được kỳ vọng sẽ trở thành những cô gái tài sắc vẹn toàn, vừa xinh đẹp về ngoại hình, vừa thông minh, lương thiện về tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Các tên Tiên
Tên đệm Các
Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Các Tiên
Tên ghép với đệm Các
Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Các Uyên, Các Mai, Các Linh, Các Tường,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Nhã Tiên, Ý Tiên, Hạ Tiên, Tú Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Các Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Tiên
Giới tính
Tên Các Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Các kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Các Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
c
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Các Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Các Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Các Tiên bao gồm:
- Đệm Các có 9 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Tiên có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Các Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Tiên cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Các Tiên trong thần số học
C | Á | C | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
3 | 3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Các Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 阁先 |
|
Kristi | 各浅 |
|
Jemma | 阁浅 |
|
Lakeshia | 搁浅 |
|
Tracee | 铬浅 |
|
Tamekia | 鉻浅 |
|
Lamonica | 𬮤浅 |
|
Shondra | 擱浅 |
|
Vonetta | 閣浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả