Từ điển tên

Tên Các TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Các Tiên

Là một cái tên thường được đặt cho nữ giới, mang ý nghĩa chỉ những người con gái xinh đẹp, trong sáng, có tính cách dịu dàng, đoan trang và thanh lịch. Tên gọi này xuất phát từ hình ảnh những nàng tiên nữ trong truyền thuyết, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự thánh thiện và sự mơ mộng. Người sở hữu tên Các Tiên thường được kỳ vọng sẽ trở thành những cô gái tài sắc vẹn toàn, vừa xinh đẹp về ngoại hình, vừa thông minh, lương thiện về tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Các tên Tiên

Tên đệm Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Các Tiên

Tên ghép với đệm Các

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Các Uyên, Các Mai, Các Linh, Các Tường,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Nhã Tiên, Ý Tiên, Hạ Tiên, Tú Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Các Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Tiên

Giới tính

Tên Các Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Các kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Các Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Các Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Các Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Các Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Tiên có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Các Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Tiên cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Các Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Các Tiên sang thần số học
CÁC TIÊN
195
3325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Các Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Các Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 阁先
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 先 - trước tiên
Kristi 各浅
  • 各 - cắc cắc (tiếng dùi trống gõ vào thành trống)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 阁浅
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lakeshia 搁浅
  • 搁 - các nơi; các bạn
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tracee 铬浅
  • 铬 - các (chất chromium)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tamekia 鉻浅
  • 鉻 - lục lạc
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lamonica 𬮤浅
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shondra 擱浅
  • 擱 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Vonetta 閣浅
  • 閣 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Các Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Các Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Các Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu