Từ điển tên

Tên Các LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Các Linh

Tên Các Linh mang ý nghĩa cao đẹp, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn, tinh anh. Những người mang tên Các Linh thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ cũng có trí nhớ tốt, giúp họ ghi nhớ những thông tin quan trọng. Ngoài ra, Các Linh còn là người ham học hỏi, thích khám phá những điều mới mẻ, có khả năng tư duy sáng tạo và đưa ra những ý tưởng độc đáo. Họ thích giao tiếp, có khả năng thuyết phục và lãnh đạo người khác. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Các tên Linh

Tên đệm Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Các Linh

Tên ghép với đệm Các

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Các Uyên, Các Tiên, Các Mai, Các Tường,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tín Linh, Phụng Linh, Sao Linh, Hoàn Linh, Đoan Linh, Dạ Linh, Băng Linh, Kha Linh, Mộc Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Các Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Linh

Giới tính

Tên Các Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Các kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Các Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Các Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Các Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Các Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Linh có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Các Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Linh cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Các Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Các Linh sang thần số học
CÁC LINH
19
33358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Các Linh

Tên tiếng Anh cho tên Các Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristi 各𬌴
  • 各 - cắc cắc (tiếng dùi trống gõ vào thành trống)
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 𬮤冷
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 阁灵
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Carmela 閤鈴
  • 閤 - khuê các; nội các; đài các
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Elinor 阁拎
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 阁柃
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 𬮤苓
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 阁鲮
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 阁𬌴
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𬌴 - linh cẩu
Lakeshia 搁𬌴
  • 搁 - các nơi; các bạn
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Các Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Các Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Các Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu