Ý nghĩa của tên Cảng
Là một cái tên nam tính với ý nghĩa chỉ một vùng nước được bảo vệ tự nhiên hoặc nhân tạo, nơi tàu bè có thể neo đậu và bốc dỡ hàng hóa. Tên này gợi lên cảm giác an toàn, ổn định và sự thịnh vượng. Những người mang tên Cảng thường được coi là người có tính cách mạnh mẽ, tự tin và có khả năng lãnh đạo. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng có thể khá độc lập và đôi khi có thể bướng bỉnh. Tuy nhiên, điểm mạnh của họ nằm ở khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng và hiệu quả, cũng như ở sự tận tụy với mục tiêu của họ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cảng
Tên Cảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cảng là nam giới:
Văn Cảng, Đình Cảng, Thái Cảng, Tân Cảng, Dinh Cảng
Có tổng số 6 đệm cho tên Cảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cảng.
Cảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Cảng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cảng
- Danh từ nơi có công trình và thiết bị phục vụ cho tàu, thuyền ra vào để hành khách lên xuống và xếp dỡ hàng hoá
- cảng sông
- cảng biển
- cảng hàng không
Cảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Cảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cảng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Cảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cảng trong thần số học
C | Ả | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học