Từ điển tên

Tên Chấn BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chấn Bình

Chấn: Biểu thị sự vững chắc, mạnh mẽ, oai phong, có khí thế, quyết đoán, không dễ khuất phục, không dễ ngã gục trước khó khăn. Bình: Biểu thị sự an bình, thanh thản, hài hòa, ổn định, quân bình, không có sóng gió, không có bất trắc. Khi kết hợp với nhau, Chấn Bình mang ý nghĩa chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, có khí phách lớn, có quyết tâm cao độ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không dễ khuất phục trước khó khăn, gian khổ. Đồng thời, họ cũng là người biết cách cân bằng cuộc sống, biết tiết chế cảm xúc, luôn giữ cho mình trạng thái bình tĩnh, an yên, không dễ bị tác động bởi những yếu tố bên ngoài. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chấn tên Bình

Tên đệm Chấn

Nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chấn Bình

Tên ghép với đệm Chấn

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Chấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chấn Gia, Chấn Ích, Chấn Hồng, Chấn Xung, Chấn Tuyền, Chấn Vĩ, Chấn Thịnh, Chấn Đạt, Chấn Hoàng,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kế Bình, Phạm Bình, Tín Bình, Thừa Bình, Nghiêm Bình, Quãng Bình, Thoại Bình, Khả Bình, Khang Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấn Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chấn Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấn Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chấn Bình

Giới tính

Tên Chấn Bình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấn Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chấn kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chấn và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chấn Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chấn Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chấn Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chấn Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chấn Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chấn Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chấn Bình có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chấn Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chấn là mệnh Thủy và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chấn Bình cần xác định rõ ràng đệm Chấn và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chấn Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chấn Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chấn Bình sang thần số học
CHN BÌNH
19
385258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chấn Bình

Tên tiếng Anh cho tên Chấn Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 震坪
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 坪 - bình nguyên
Mario 震萍
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 震缾
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 缾 - bình rượu
Abraham 震泙
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 震评
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 评 - bình phẩm
Beau 震評
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 評 - bình phẩm
Tyson 震屏
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 屏 - tấm bình phong
Branden 震𤭸
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 𤭸 - bình rượu
Erich 震瓶
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 瓶 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chấn Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chấn Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chấn Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chấn Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu