Ý nghĩa tên Chân Đức
Ý nghĩa đệm Chân tên Đức
Tên đệm Chân
Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Chân Đức
Tên ghép với đệm Chân
Có tổng số 20 tên ghép với đệm Chân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chân An, Chân Tình, Chân Chính, Chân Phong, Chân Chiếu, Chân Phương, Chân Tín,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thảo Đức, Lăng Đức, Tiểu Đức, Sáu Đức, Di Đức, Sư Đức, Thạch Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chân Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chân Đức
Giới tính
Tên Chân Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Chân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chân Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chân Đức bao gồm:
- Đệm Chân có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chân Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chân Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chân là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chân Đức cần xác định rõ ràng đệm Chân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chân Đức trong thần số học
C | H | Â | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
3 | 8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.