Ý nghĩa tên Chấn Quốc
Quốc Chấn là sự rung động quốc gia, hàm ý con cái sẽ trở thành người rường cột cho đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chấn tên Quốc
Tên đệm Chấn
Nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Chấn Quốc
Tên ghép với đệm Chấn
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Chấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chấn Bảo, Chấn Long, Chấn Hiệp, Chấn Gia, Chấn Hào, Chấn Đông, Chấn Nguyên, Chấn Khang, Chấn Huy,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chánh Quốc, Định Quốc, Dũng Quốc, Lập Quốc, Lê Quốc, Huy Quốc, Toàn Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấn Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chấn Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấn Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chấn Quốc
Giới tính
Tên Chấn Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấn Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chấn kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chấn và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chấn Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chấn Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chấn Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ấ
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Chấn Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chấn Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chấn Quốc bao gồm:
- Đệm Chấn có 2 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chấn Quốc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chấn Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chấn là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chấn Quốc cần xác định rõ ràng đệm Chấn và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chấn Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chấn Quốc trong thần số học
C | H | Ấ | N | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.