Tên Chắn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Chắn là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chắn (鎮) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Chắn
Tên Chắn mang ý nghĩa che chở, bảo vệ, giống như một bức tường vững chắc. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn sẵn sàng đứng lên bảo vệ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có trực giác nhạy bén, có khả năng cảm nhận được cảm xúc của người khác và đưa ra lời khuyên hữu ích. Viết bởi: Từ điển tên - 03/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Chắn
Giới tính thường dùng
Tên Chắn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Chắn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chắn
Trong tiếng Việt, Chắn (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chắn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Chắn mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Chắn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chắn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chắn
Mức Độ phổ biến
Chắn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.262 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Chắn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Chắn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ninh. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Chắn. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Điện Biên và Cao Bằng.
Tên Chắn trong tiếng Việt
Định nghĩa Chắn trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôI, gọi là chắn, khác loại hợp lại thành một cạ. Ví dụ:
- Đánh chắn.
- Đồng nghĩa: chắn cạ.
- 2. Động từ
Ngăn giữ lại, không cho vượt qua hay tiếp tục di chuyển tới nữa. Ví dụ:
- Chắn dòng nước lũ.
- Trồng cây chắn gió.
- Đứng chắn ngay trước mặt.
- Đồng nghĩa: chặn.
- 3. Động từ
(Ít dùng) ngăn để phân chia ra.
Ví dụ: Chắn phòng khách làm hai phòng nhỏ.
- 4. Danh từ
Vật để ngăn lại, không cho qua. Ví dụ:
- Nhấc chắn cho xe xuống phà.
- Cấm vượt qua chắn đường tàu.
- Đồng nghĩa: barie.
- 5. Động từ
(Phương ngữ) dùng vật có lưỡi sắc xén mạnh cho đứt. Ví dụ:
- Chắn đứt rễ.
- Chắn chồi.
Cách đánh vần tên Chắn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- ắ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chắn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chắn" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: lá chắn, chắn song, chắn bóng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chắn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Chắn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chắn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chắn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 振: Chắc chắn, không dễ xô đổ.
- 鎮: Chắn chắn.
Tên Chắn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chắn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chắn
Chữ cái | C | H | Ắ | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chắn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chắn
Ý nghĩa thực sự của tên Chắn là gì?
Tên Chắn mang ý nghĩa che chở, bảo vệ, giống như một bức tường vững chắc. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn sẵn sàng đứng lên bảo vệ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có trực giác nhạy bén, có khả năng cảm nhận được cảm xúc của người khác và đưa ra lời khuyên hữu ích.
Tên Chắn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dũng cảm, Kiên định, Trung thành, Tự tin, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chắn cho con.
Tên Chắn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chắn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Chắn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Chắn có phổ biến tại Việt Nam không?
Chắn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.262 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Chắn hiện nay thế nào?
Tên Chắn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chắn nhất?
Tên Chắn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ninh. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Chắn. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Điện Biên và Cao Bằng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chắn là gì?
Trong Hán Việt, tên Chắn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 振: Chắc chắn, không dễ xô đổ.
- 鎮: Chắn chắn.
Trong phong thuỷ, tên Chắn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chắn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chắn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Chắn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Chắn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.