Ý nghĩa của tên Chắn
Tên Chắn mang ý nghĩa che chở, bảo vệ, giống như một bức tường vững chắc. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn sẵn sàng đứng lên bảo vệ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có trực giác nhạy bén, có khả năng cảm nhận được cảm xúc của người khác và đưa ra lời khuyên hữu ích. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chắn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chắn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chắn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chắn
Tên Chắn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chắn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Chắn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chắn.
Chắn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chắn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
Chắn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chắn
- Danh từ lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôI, gọi là chắn, khác loại hợp lại thành một cạ
- đánh chắn
- Đồng nghĩa: chắn cạ
- Động từ ngăn giữ lại, không cho vượt qua hay tiếp tục di chuyển tới nữa
- chắn dòng nước lũ
- trồng cây chắn gió
- đứng chắn ngay trước mặt
- Đồng nghĩa: chặn
- Động từ (Ít dùng) ngăn để phân chia ra
- chắn phòng khách làm hai phòng nhỏ
- Danh từ vật để ngăn lại, không cho qua
- nhấc chắn cho xe xuống phà
- cấm vượt qua chắn đường tàu
- Đồng nghĩa: barie
- Động từ (Phương ngữ) dùng vật có lưỡi sắc xén mạnh cho đứt
- chắn đứt rễ
- chắn chồi
Chắn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Chắn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chắn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chắn đa phần là mệnh Kim.
Tên Chắn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chắn trong thần số học
C | H | Ắ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học