Ý nghĩa tên Chánh Quốc
Quốc Chánh là điều cốt lõi của nước nhà, hàm nghĩa người trụ cột, công minh, chính đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chánh tên Quốc
Tên đệm Chánh
Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Chánh Quốc
Tên ghép với đệm Chánh
Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Tài, Chánh Công, Chánh Tri, Chánh Thiên, Chánh Thy, Chánh Luân, Chánh Thiện, Chánh Thành, Chánh Tiến,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Quốc, Kiên Quốc, Kiều Quốc, Lộc Quốc, Lâm Quốc, Bình Quốc, Kỳ Quốc, Đắc Quốc, Nguyên Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chánh Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Quốc
Giới tính
Tên Chánh Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chánh kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chánh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chánh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Chánh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chánh Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Quốc bao gồm:
- Đệm Chánh có 2 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Quốc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chánh Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Quốc cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chánh Quốc trong thần số học
C | H | Á | N | H | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.