Từ điển tên

Tên Chánh CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chánh Công

Tên Chánh Công mang theo những ý nghĩa sâu sắc về phẩm chất và tính cách của chủ nhân. "Chánh" nghĩa là chính trực, công minh, minh bạch và ngay thẳng. "Công" tượng trưng cho công lý, sự công bằng, chính nghĩa và tính hợp lý. Khi kết hợp với nhau, Chánh Công hàm ý về một người có nhân cách chính trực, có tinh thần trách nhiệm, luôn hành động theo lẽ phải và sống theo nguyên tắc đạo đức. Họ là người trung thực, đáng tin cậy, tôn trọng pháp luật và khao khát tạo ra một xã hội công bằng, tốt đẹp. Bên cạnh đó, tên Chánh Công còn thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn giữ vững phẩm chất tốt đẹp, sống một cuộc đời có ý nghĩa và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chánh tên Công

Tên đệm Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chánh Công

Tên ghép với đệm Chánh

Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Tri, Chánh Thiên, Chánh Thy, Chánh Luận, Chánh Thông, Chánh Tài, Chánh Quốc, Chánh Luân, Chánh Thiện,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quyết Công, Hồ Công, Thất Công, Vĩnh Công, Sơn Công, Vi Công, Gia Công, Đắc Công, Vinh Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chánh Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Công

Giới tính

Tên Chánh Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chánh kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chánh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chánh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chánh Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chánh Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Công có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chánh Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Công cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chánh Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chánh Công sang thần số học
CHÁNH CÔNG
16
3858357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chánh Công

Tên tiếng Anh cho tên Chánh Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 𦭒功
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 正䲲
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 𦭒攻
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Collin 𦭒䲲
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 䲲 - chim công, lông công
Geoffrey 𦭒蚣
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 正䲨
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chánh Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chánh Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chánh Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chánh Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu