Từ điển tên

Tên Chánh TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chánh Trực

"Chánh" Cũng có thể hiểu là "chính đạo", "con đường chân chính". "Trực" Mang nghĩa là "thẳng thắn", "rõ ràng", "không quanh co khuất khúc". Tên "Chánh Trực" thường được đặt cho con trai, thể hiện mong muốn con trai sẽ trở thành một người đàn ông bản lĩnh, có trách nhiệm, luôn sống đúng đắn và tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chánh tên Trực

Tên đệm Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chánh Trực

Tên ghép với đệm Chánh

Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chánh Quốc, Chánh Tài, Chánh Quân, Chánh Hưng, Chánh Tín,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mai Trực, Chính Trực, Huy Trực, Quang Trực, Hồng Trực, Công Trực, Minh Trực, Văn Trực, Trung Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chánh Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Trực

Giới tính

Tên Chánh Trực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chánh kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chánh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chánh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chánh Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chánh Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Trực có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chánh Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Trực cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chánh Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chánh Trực sang thần số học
CHÁNH TRC
13
3858293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chánh Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chánh Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chánh Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu