Ý nghĩa của tên Chao
Tên Chao thường được hiểu theo một số cách sau: Đẹp, tươi sáng, rạng rỡ. Cao, to lớn, vĩ đại. Bình minh, khởi đầu mới. Tên Chao thường được đặt cho những người con trai, mang theo hy vọng và kỳ vọng về một tương lai tươi sáng, rạng rỡ và đầy thành tựu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chao
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chao
Tên Chao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chao.
Chao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
a
-
-
o
-
Chao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chao
- Danh từ món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt.
- Đồng nghĩa: đậu phụ nhự
- Danh từ bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.
- Đồng nghĩa: chao đèn
- Động từ đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc
- chao chân ở cầu ao
- chao rổ xúc tôm
- Động từ nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI
- chiếc thuyền chao qua chao lại
- Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột
- chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao!
- Đồng nghĩa: ôi chao
Chao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chao đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chao trong thần số học
C | H | A | O |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học