Ý nghĩa tên Chí Đắc
Tên Chí Đắc mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn, có tài năng và luôn đạt được thành công trong cuộc sống. Những người tên Chí Đắc thường có tính cách hoạt bát, vui vẻ, hòa đồng và được nhiều người yêu quý. Họ cũng có khả năng thích ứng nhanh với các hoàn cảnh khác nhau và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Đắc
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Các tên liên quan với Chí Đắc
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Tông, Chí Mãnh, Chí Khôn, Chí Khan, Chí Hãi, Chí Xuân, Chí Triền, Chí Trai, Chí Kim,
Đệm ghép với tên Đắc
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Đắc, Phi Đắc, Hoàng Đắc, Tường Đắc, Vũ Đắc, Lê Đắc, Quí Đắc, Thị Đắc, Đăng Đắc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Đắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Đắc
Giới tính
Tên Chí Đắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
Tên Chí Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Đắc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Đắc bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Đắc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Đắc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Đắc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Đắc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Đắc cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Đắc trong thần số học
C | H | Í | Đ | Ắ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
3 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Đắc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭𬈫 |
|
Eli | 至𬈫 |
|
Sierra | 志𬈫 |
|
Carlene | 踬𬈫 |
|
Otha | 摯𬈫 |
|
Pennie | 贄𬈫 |
|
Janett | 鸷𬈫 |
|
Zenobia | 挚𬈫 |
|
Bernell | 贽𬈫 |
|
Eura | 誌𬈫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Đắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả