Từ điển tên

Tên Chí LữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Lữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chí Lữ.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Lữ

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Lữ

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Lữ

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Tuyên, Chí Giáp, Chí Chiến, Chí Quảng, Chí Ánh, Chí Khuyến, Chí Phường, Chí Tốt, Chí Ca,

Đệm ghép với tên Lữ

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Lữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khuynh Lữ, Thái Lữ, Phúc Lữ, An Lữ, Tấn Lữ, Thế Lữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Lữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Lữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Lữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Lữ

Giới tính

Tên Chí Lữ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Lữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Lữ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Lữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Lữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Lữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Lữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Lữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Lữ có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Lữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Lữ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Lữ cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Lữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Lữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Lữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Lữ sang thần số học
CHÍ L
93
383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Lữ

Tên tiếng Anh cho tên Chí Lữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭鋁
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Eli 至鋁
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Deacon 𤴡呂
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 呂 - trả nợ
Otha 摯鋁
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Arnav 𤴡侶
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 侶 - lứa đôi
Bayron 𤴡旅
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 旅 - lữ hành
Jeriah 𤴡梠
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 梠 - lữ (cái ngưỡng cửa)
Yahel 𤴡侣
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 侣 - bạn lữ
Andru 𤴡鋁
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 鋁 - lã (kim loại nhôm)
Stratton 𤴡膂
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 膂 - lữ (xương sống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Lữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Lữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Lữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Lữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu