Từ điển tên

Tên Chiến ThuậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chiến Thuật

Chiến Thuật là tên thể hiện trí tuệ, sự thông minh và khả năng lên kế hoạch chiến lược. Tên này cũng biểu thị cho sự mạnh mẽ, can đảm và quyết đoán. Người sở hữu tên Chiến Thuật thường là những nhà lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng đưa ra những quyết định khó khăn và dẫn dắt đội ngũ của mình tiến tới thành công. Họ là những cá nhân logic, thực tế và có tổ chức, luôn tìm kiếm sự hiệu quả và hiệu quả tối đa trong mọi việc họ làm. Họ cũng là những người bạn trung thành và đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chiến tên Thuật

Tên đệm Chiến

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Tên chính Thuật

Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chiến Thuật

Tên ghép với đệm Chiến

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Chiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chiến Mạnh, Chiến Duy, Chiến Hạm, Chiến Đấu, Chiến Hiệu, Chiến Trường, Chiến Công, Chiến Thắng,

Đệm ghép với tên Thuật

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Thuật, Quang Thuật, Tiến Thuật, Trường Thuật, Công Thuật, Hữu Thuật, Trung Thuật, Minh Thuật, Thiện Thuật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiến Thuật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chiến Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiến Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chiến Thuật

Giới tính

Tên Chiến Thuật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiến Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chiến kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chiến và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chiến Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chiến Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chiến Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chiến Thuật trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chiến Thuật

Tên Chiến Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chiến Thuật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chiến Thuật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chiến Thuật có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chiến Thuật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chiến là mệnh Kim và Tên Thuật là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chiến Thuật cần xác định rõ ràng đệm Chiến và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chiến Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chiến Thuật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chiến Thuật sang thần số học
CHIN THUT
9531
385282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chiến Thuật

Tên tiếng Anh cho tên Chiến Thuật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Earle 𧂁秫
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Howell 𧂁鉥
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 鉥 - thuật (kim dài)
Lonzo 𧂁朮
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 朮 - thuật ngữ; mỹ thuật; chiến thuật
Marshal 𧂁秫
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Henery 𧂁述
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 述 - thuật chuyện
Lemmie 𧂁𬬸
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 𬬸 - thuật (kim dài)
Eulas 𧂁術
  • 𧂁 - chiến tranh, chiến đấu
  • 術 - thuật ngữ; mỹ thuật; chiến thuật

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chiến Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chiến Thuật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chiến Thuật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chiến Thuật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu