Ý nghĩa của tên Chiếu
Tên Chiếu thường được đặt cho con gái, mang ý nghĩa rạng ngời, tỏa sáng, luôn hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. Những cô gái tên Chiếu thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và biết cách tạo ấn tượng với người khác. Họ cũng là những người sống tình cảm, biết quan tâm, chăm sóc cho người thân và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiếu Đang giảm dần
Tên Chiếu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chiếu
Tên Chiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chiếu là nam giới:
Huệ Chiếu, Minh Chiếu, Chân Chiếu
Có tổng số 7 đệm cho tên Chiếu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiếu.
Chiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Chiếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiếu
- Danh từ đồ dệt bằng cói, nylon, v.v. dùng trải ra để nằm, ngồi
- trải chiếu
- dệt chiếu
- Danh từ (Từ cũ) điều vua công bố cho dân chúng biết bằng văn bản (thường về vấn đề chung của đất nước)
- chiếu dời đô
- xuống chiếu cầu hiền
- Động từ làm cho luồng sáng phát ra hướng đến một nơi nào đó
- chiếu đèn pin vào mặt
- ngọn đèn chiếu sáng khắp nhà
- Đồng nghĩa: rọi
- Động từ chiếu sáng qua phim để làm hiện hình lên màn ảnh
- rạp chiếu phim
- phim đã chiếu được hai tập
- Động từ biểu diễn một hình bằng cách kẻ qua từng điểm của hình ấy những đường thẳng song song với một phương cố định (hoặc cùng đi qua một điểm cố định) rồi lấy hình tạo nên bởi các giao điểm của những đường thẳng này với một đường thẳng cố định hoặc mặt phẳng cố định.
- Động từ nhằm thẳng đến, hướng thẳng đến
- chiếu hướng nam mà đi
- Động từ nhằm thẳng và uy hiếp trực tiếp con tướng hoặc con vua của đối phương trong cờ tướng, cờ vua
- đấm tốt chiếu tướng
- Đồng nghĩa: chiếu tướng
- Động từ dựa theo, căn cứ theo
- chiếu theo pháp luật mà thi hành
- Đồng nghĩa: chiểu
Chiếu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Chiếu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiếu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiếu đa phần là mệnh Kim.
Tên Chiếu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiếu trong thần số học
C | H | I | Ế | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học