Ý nghĩa tên Chinh Chiến
Ý nghĩa đệm Chinh tên Chiến
Tên đệm Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, đệm này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.
Tên chính Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.
Các tên liên quan với Chinh Chiến
Tên ghép với đệm Chinh
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Chinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chinh Bôn, Chinh Quân, Chinh Lai, Chinh Phông,
Đệm ghép với tên Chiến
Có tổng số 99 đệm ghép với tên Chiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Chiến, Mai Chiến, Quyền Chiến, Thạc Chiến, Khánh Chiến, Đôn Chiến, Chí Chiến, Lê Chiến, Đan Chiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh Chiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chinh Chiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chinh Chiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chinh Chiến
Giới tính
Tên Chinh Chiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chinh Chiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chinh kết hợp với tên Chiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chinh và giới tính của người có tên Chiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chinh Chiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chinh Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chinh Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Chinh Chiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chinh Chiến
- Động từ: chiến đấu ngoài mặt trận (nói khái quát)
- đi chinh chiến
- mải mê chinh chiến
- Đồng nghĩa: chiến chinh
Tên Chinh Chiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chinh Chiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chinh Chiến bao gồm:
- Đệm Chinh có 5 cách viết.
- Tên Chiến có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chinh Chiến có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chinh Chiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chinh là mệnh Kim và Tên Chiến là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chinh Chiến cần xác định rõ ràng đệm Chinh và tên Chiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chinh Chiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chinh Chiến trong thần số học
C | H | I | N | H | C | H | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.