Ý nghĩa tên Chỉnh Thanh
Ý nghĩa đệm Chỉnh tên Thanh
Tên đệm Chỉnh
Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Chỉnh Thanh
Tên ghép với đệm Chỉnh
Có tổng số 3 tên ghép với đệm Chỉnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kế Thanh, Triệu Thanh, Tự Thanh, Kỳ Thanh, Tùng Thanh, Chín Thanh, Phát Thanh, Sỹ Thanh, Hiếu Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chỉnh Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉnh Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉnh Thanh
Giới tính
Tên Chỉnh Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉnh Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chỉnh kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉnh và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉnh Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chỉnh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chỉnh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chỉnh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chỉnh Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉnh Thanh bao gồm:
- Đệm Chỉnh có 1 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉnh Thanh có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chỉnh Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chỉnh là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉnh Thanh cần xác định rõ ràng đệm Chỉnh và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉnh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chỉnh Thanh trong thần số học
C | H | Ỉ | N | H | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.