Từ điển tên

Tên Chỉnh ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉnh Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chỉnh Thanh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉnh tên Thanh

Tên đệm Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chỉnh Thanh

Tên ghép với đệm Chỉnh

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Chỉnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kế Thanh, Triệu Thanh, Tự Thanh, Kỳ Thanh, Tùng Thanh, Chín Thanh, Phát Thanh, Sỹ Thanh, Hiếu Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉnh Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉnh Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉnh Thanh

Giới tính

Tên Chỉnh Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉnh Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉnh kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉnh và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉnh Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉnh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉnh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉnh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉnh Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉnh Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉnh Thanh có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉnh Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉnh là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉnh Thanh cần xác định rõ ràng đệm Chỉnh và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉnh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉnh Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉnh Thanh sang thần số học
CHNH THANH
91
38582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉnh Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉnh Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉnh Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu