Ý nghĩa của tên Chừ
Tên Chừ có nguồn gốc từ chữ Hán "ừ", có nghĩa là đồng tình, xác nhận hoặc trả lời một cách khẳng định. Khi đặt cho con gái, tên Chừ hàm ý mong muốn đứa trẻ sẽ là người thông minh, hiểu biết, có chính kiến rõ ràng và luôn đưa ra quyết định đúng đắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chừ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chừ Đang giảm dần
Tên Chừ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chừ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chừ
Tên Chừ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chừ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Chừ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chừ.
Chừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chừ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ừ
-
Chừ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chừ
- Danh từ (Phương ngữ) giờ, bây giờ
- từ sáng tới chừ
- đi mô chừ?
Chừ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Chừ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chừ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chừ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chừ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chừ trong thần số học
C | H | Ừ |
---|---|---|
3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học