A Chừ
Chừ là chữ, tên A Chừ mang ý nghĩa là người có học thức, am hiểu chữ nghĩa.
Tên Chừ chủ yếu được đặt cho Nam giới (hơn 90%) và rất ít khi được dùng cho giới tính khác. Tên này phù hợp hơn cho Bé trai, giúp thể hiện bản lĩnh và cá tính. Nếu bạn muốn đặt tên "Chừ" cho bé gái, hãy chọn tên đệm thật mềm mại để cân bằng ý nghĩa.
Tổng hợp những tên đệm (tên lót) hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái tên Chừ:
Chừ là chữ, tên A Chừ mang ý nghĩa là người có học thức, am hiểu chữ nghĩa.
"Thị" là người con gái, "Chừ" không rõ nghĩa, tên "Thị Chừ" không rõ nghĩa.
"Phì" là phì nhiêu, "Chừ" là chừ chậm, tên "Phì Chừ" mang ý nghĩa bình yên, thanh thản, không vội vàng.
"Mí" là người con gái, "Chừ" là chờ, tên "Mí Chừ" mang ý nghĩa người con gái kiên nhẫn, chờ đợi.
Không tìm thấy thông tin về ý nghĩa của tên này.
Không tìm thấy thông tin về ý nghĩa của tên này.
"Xì" là chỉ tiếng động, "Chừ" là hiện tại, tên "Xì Chừ" có nghĩa là tiếng động phát ra ngay lúc này.
"Lé" là lè lưỡi, "Chừ" là bây giờ, tên "Lé Chừ" mang ý nghĩa về sự nhanh nhạy, hoạt bát.
"Ló" là ẩn náu, "Chừ" là chờ đợi, tên "Ló Chừ" mang ý nghĩa ẩn náu chờ đợi.
"Xuân" là mùa xuân, "Chừ" là chờ đợi, tên "Xuân Chừ" mang ý nghĩa chờ đợi mùa xuân đến.
"Seo" là ruộng, "Chừ" là chờ đợi, tên "Seo Chừ" mang ý nghĩa người chờ đợi thu hoạch trên ruộng.
Hu là chỉ sự học hỏi, Chừ là chỉ sự chậm rãi, tên "Hu Chừ" mang ý nghĩa chỉ người ham học hỏi, luôn kiên nhẫn, không vội vàng trong mọi việc.
Chưa rõ nghĩa.
"Khừ" là từ tượng thanh chỉ tiếng ho, "Chừ" là từ chỉ sự chậm chạp, tên "Khừ Chừ" mang ý nghĩa chậm rãi, thong dong.
"Chừ" là đẹp đẽ, "Xinh Chừ" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiều diễm.
"Là" là là, "Chừ" là hiện tại, tên "Là Chừ" mang ý nghĩa hiện tại, ngay lúc này.
Chừ là chữ Hán, Lao Chừ mang ý nghĩa chăm chỉ, cần cù.