Từ điển tên

Tên Công PhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Pha

Tên Công Pha mang ý nghĩa của người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ luôn đứng về lẽ phải, bảo vệ những người yếu thế. Tên Công Pha thể hiện sự hy vọng và ước mơ về một tương lai tươi sáng. Người mang tên Công Pha thường là những người có ý chí kiên cường, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ luôn lạc quan, yêu đời và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Pha

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Pha

Pha có thể là tên riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Tên Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Tên gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Pha

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Phấn, Công Đầy, Công Tôn, Công Khả,

Đệm ghép với tên Pha

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Pha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Pha, Thành Pha, Tuấn Pha, Si Pha, Sa Pha, Duy Pha, Ly Pha, Minh Pha, Anh Pha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Pha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Pha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Pha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Pha

Giới tính

Tên Công Pha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Pha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Pha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Pha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Pha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Pha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Pha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Pha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Pha có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Pha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Pha là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Pha cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Pha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Pha trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Pha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Pha sang thần số học
CÔNG PHA
61
35778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Pha

Tên tiếng Anh cho tên Công Pha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功颇
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Brendan 䲲陂
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 陂 - pha giống, pha trà, xông pha
Drew 攻頗
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 頗 - phả hơi nước
Geoffrey 蚣颇
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Denton 工頗
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 頗 - phả hơi nước
Oral 蚣坡
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 坡 - bạc phơ
Arch 工陂
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 陂 - pha giống, pha trà, xông pha
Evertt 攻颇
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Clayborn 工簸
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 簸 - pha cơ (máy vét bụi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Pha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Pha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Pha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Pha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu