Từ điển tên

Tên Công PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Pháp

Tên Công Pháp mang ý nghĩa một người có tính công bằng, chính trực, luôn đề cao lẽ phải, sống có nguyên tắc và luôn tuân thủ pháp luật. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Pháp

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Pháp

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đính, Công Lưu, Công Binh, Công Toản, Công Trạng,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Pháp, Lê Pháp, Hồng Pháp, Xuân Pháp, Tư Pháp, Quang Pháp, Đức Pháp, Đình Pháp, Tấn Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Pháp Đang tăng dần

Tên Công Pháp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Pháp

Giới tính

Tên Công Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Pháp có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Pháp cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Pháp sang thần số học
CÔNG PHÁP
61
357787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu