Từ điển tên

Tên Công ViệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Viện

Tên Công Viện thường được đặt cho những em bé trai, mang ý nghĩa về sự chăm chỉ, cần cù và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Những người tên Công Viện thường có tính cách kiên định, mạnh mẽ và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người sống có trách nhiệm, biết quan tâm đến mọi người xung quanh và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Viện

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Viện

Viện là một cái tên có nguồn gốc tiếng Việt, là một từ Hán Việt, có ý nghĩa chỉ sự an bình, tĩnh lặng và hòa hợp. Tên Viện được đặt cho những người có tính cách điềm đạm, dịu dàng, luôn tràn đầy niềm vui và sự lạc quan. Đây là một cái tên mang lại sự may mắn, hạnh phúc và bình yên cho người sở hữu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Viện

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Thiểu, Công Trong, Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Vang, Công Thuyên,

Đệm ghép với tên Viện

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Viện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Viện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Viện, Tất Viện, Phương Viện, Minh Viện, Khắc Viện, Diệu Viện, Như Viện, Chí Viện, Thư Viện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Viện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Viện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Viện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Viện

Giới tính

Tên Công Viện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Viện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Viện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Viện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Viện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Viện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Viện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Viện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Viện có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Viện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Viện là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Viện cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Viện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Viện trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Viện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Viện sang thần số học
CÔNG VIN
695
35745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Viện

Tên tiếng Anh cho tên Công Viện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功院
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 院 - viện sách, thư viện
Brendan 䲲院
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 院 - viện sách, thư viện
Drew 攻院
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 院 - viện sách, thư viện
Geoffrey 蚣院
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 院 - viện sách, thư viện
Callie 公院
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 院 - viện sách, thư viện
Alec 䲨院
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 院 - viện sách, thư viện
Brooklynn 工院
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 院 - viện sách, thư viện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Viện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Viện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Viện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Viện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu