Ý nghĩa tên Dạ Lài
Tên Dạ Lài có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Dạ" và "Lài". "Dạ" (夜) có nghĩa là ban đêm, còn "Lài" (茉莉) là loài hoa nhài. Vì vậy, tên Dạ Lài tượng trưng cho một loài hoa thơm ngát vào ban đêm, mang đến hương thơm dịu nhẹ và quyến rũ. Người sở hữu cái tên Dạ Lài thường được đánh giá là những người có tính cách dịu dàng, nhẹ nhàng và nữ tính. Họ ưa chuộng sự bình yên, thích tận hưởng những thú vui đơn giản trong cuộc sống. Bên cạnh đó, họ cũng là người thông minh, nhạy bén và có khả năng sáng tạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dạ tên Lài
Tên đệm Dạ
Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.
Tên chính Lài
"Lài" là tên một loài hoa có hương thơm nồng nàn, đặc biệt ngào ngạt về đêm. Người Hindu đã gán cho loài hoa này một tên gọi mỹ miều: "Ánh trăng của khu rừng nhỏ". Tên "Lài" nhằm chỉ những người thanh tao, đáng yêu, khiêm nhường nhưng đầy cốt cách, phẩm chất tốt đẹp.
Các tên liên quan với Dạ Lài
Tên ghép với đệm Dạ
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dạ Thùy, Dạ Ái, Dạ Hạnh, Dạ Vân, Dạ My, Dạ Hằng, Dạ Điệp, Dạ Sương, Dạ Thu,
Đệm ghép với tên Lài
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Lài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bạch Lài, Tú Lài, Ái Lài, Minh Lài, Tường Lài, Xuân Lài, Diệu Lài, Khánh Lài, Vũ Lài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Lài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dạ Lài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Lài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Lài
Giới tính
Tên Dạ Lài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Lài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dạ kết hợp với tên Lài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Lài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Lài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dạ Lài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dạ Lài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ạ
-
-
L
-
-
à
-
-
i
-
Tên Dạ Lài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dạ Lài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Lài bao gồm:
- Đệm Dạ có 10 cách viết.
- Tên Lài có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Lài có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dạ Lài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Lài là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Lài cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Lài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Lài trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dạ Lài trong thần số học
D | Ạ | L | À | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dạ Lài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bailey | 夜𢆠 |
|
Dawson | 唯𢆠 |
|
Amie | 也𢆠 |
|
Ruthie | 亱𢆠 |
|
Vida | 肔𢆠 |
|
Vinnie | 胣𢆠 |
|
Zora | 𦁹𢆠 |
|
Pearline | 㖡𢆠 |
|
Vergie | 啫𢆠 |
|
Zadie | 腋𢆠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Lài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả