Từ điển tên

Tên Dạ ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dạ Thùy.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Thùy

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dạ Thùy

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Ái, Dạ Hạnh, Dạ Lài, Dạ Vân, Dạ My, Dạ Hằng, Dạ Điệp, Dạ Sương, Dạ Thu,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Thùy, Hạnh Thùy, Thạc Thùy, Tuyết Thùy, Trần Thùy, Bình Thùy, Đông Thùy, Đức Thùy, Khả Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Thùy

Giới tính

Tên Dạ Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Thùy có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Thùy cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Thùy sang thần số học
D THÙY
137
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bailey 夜陲
  • 夜 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 陲 - thoai thoải
Dawson 唯陲
  • 唯 - duy vật
  • 陲 - thoai thoải
Amie 也陲
  • 也 - giã gạo
  • 陲 - thoai thoải
Ruthie 亱陲
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 陲 - thoai thoải
Vida 肔陲
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 陲 - thoai thoải
Vinnie 胣陲
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 陲 - thoai thoải
Zora 𦁹陲
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 陲 - thoai thoải
Pearline 㖡陲
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
  • 陲 - thoai thoải
Vergie 啫陲
  • 啫 - giã từ; giã đám
  • 陲 - thoai thoải
Zadie 腋陲
  • 腋 - dịch xú (hôi nách); tập dịch thành cừu (áo da)
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu