Ý nghĩa tên Đắc Ân
Đắc là được, đạt đến. Đắc Ân là đạt đến ơn đức mong đợi, có được thành quả tốt và được tổ tiên ban phúc trong đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Ân
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Ân
"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.
Các tên liên quan với Đắc Ân
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đắc Bạn, Đắc Bảng, Đắc Chánh, Đắc Côn, Đắc Củng, Đắc Dụng, Đắc Lưỡng, Đắc Lưu, Đắc Mẫn,
Đệm ghép với tên Ân
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Ân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cát Ân, Đại Ân, Diễm Ân, Đồng Ân, Duyên Ân, Hạ Ân, Huyền Ân, Khải Ân, Nguyệt Ân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Ân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Ân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Ân
Giới tính
Tên Đắc Ân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Ân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Ân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Ân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
Â
-
-
n
-
Tên Đắc Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Ân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Ân bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Ân có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Ân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Ân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Ân là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Ân cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Ân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Ân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Ân trong thần số học
Đ | Ắ | C | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
4 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Ân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rebecca | 得殷 |
|
Charley | 鍀殷 |
|
Delora | 锝殷 |
|
Eather | 𬈫殷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Ân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả