Từ điển tên

Tên Hạ ÂnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Ân

Hạ là chúc mừng, tốt lành, điềm vui vẻ. Hạ Ân là ơn đức vui vẻ, sung sướng, nhận được sự phù trợ bảo bọc của tổ tiên, suốt đời an lạc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

203 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Ân

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Ân

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạ Ân

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Ánh, Hạ Âu, Hạ Cúc, Hạ Du, Hạ Dương, Hạ Đông, Hạ Giám, Hạ Kiên, Hạ Lý,

Đệm ghép với tên Ân

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Ân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiêu Ân, Toàn Ân, Trúc Ân, Tương Ân, Tường Ân, Tuyên Ân, Băng Ân, Phối Ân, Dĩ Ân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Ân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Ân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Ân

Giới tính

Tên Hạ Ân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Ân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Ân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Ân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Ân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Ân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Ân có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Ân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Ân là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Ân cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Ân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Ân trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Ân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Ân sang thần số học
H ÂN
11
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Ân

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Ân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏殷
  • 夏 - hạ chí
  • 殷 - ân cần
Alfred 复殷
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 殷 - ân cần
Casey 下殷
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 殷 - ân cần
Faye 假殷
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 殷 - ân cần
Skyler 贺殷
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 殷 - ân cần
Johnie 賀殷
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 殷 - ân cần
Iona 廈殷
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 殷 - ân cần
Hettie 嗄殷
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 殷 - ân cần
Floy 厦殷
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 殷 - ân cần
Ivey 暇殷
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 殷 - ân cần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Ân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Ân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Ân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Ân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu