Ý nghĩa tên Đắc Hải
Đắc (得): Có nghĩa là đạt được, thu được, thành công.- Hải (海): Có nghĩa là biển lớn, đại dương. Do đó, tên Đắc Hải mang ý nghĩa chỉ người có được thành công lớn, rộng lớn như biển cả. Họ có khả năng đạt được những thành tựu to lớn, tạo nên sự nghiệp vững chắc và cuộc sống sung túc, đủ đầy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Hải
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Đắc Hải
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Bình, Đắc Kiên, Đắc Mỹ, Đắc Quang, Đắc Quý, Đắc Hiếu, Đắc Long, Đắc Hùng, Đắc Dương,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Bình Hải, Lâm Hải, Lý Hải, Phong Hải, Thiên Hải, Sỹ Hải, Phú Hải, Nguyên Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đắc Hải Đang giảm dần
Tên Đắc Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Hải
Giới tính
Tên Đắc Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Đắc Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Hải bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Hải có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Hải cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Hải trong thần số học
Đ | Ắ | C | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.