Từ điển tên

Tên Đại ĐườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Đường

Đại Đường là tên một triều đại vĩ đại trong lịch sử Trung Quốc, nổi tiếng với sự thịnh vượng, văn minh và sức mạnh quân sự. Tên gọi này có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện khát vọng xây dựng một vương triều lớn mạnh, trường tồn. Trong tiếng Hán, "Đại" có nghĩa là "lớn", "vĩ đại", còn "Đường" có nghĩa là "phương hướng", "con đường". Khi kết hợp, cái tên Đại Đường mang hàm ý về một triều đại rộng lớn, hùng mạnh, dẫn đầu sự phát triển và thịnh vượng của đất nước. Tên gọi này thể hiện mong muốn xây dựng một xã hội hòa bình, thịnh vượng, nơi người dân được sống trong ấm no, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Đường

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đại Đường

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại A, Đại Á, Đại Ân, Đại Kiên, Đại Liên, Đại Mỹ, Đại Ngân, Đại Oai, Đại Quảng,

Đệm ghép với tên Đường

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đường, Mỹ Đường, Yên Đường, Thiện Đường, Cảnh Đường, Chí Đường, Vũ Đường, Duy Đường, Lam Đường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Đường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Đường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Đường

Giới tính

Tên Đại Đường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Đường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Đường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Đường có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Đường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Đường là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Đường cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Đường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Đường sang thần số học
ĐI ĐƯNG
1936
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Đường

Tên tiếng Anh cho tên Đại Đường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大饧
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Juan 杕饧
  • 杕 - cây đại
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Tanya 代饧
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Chance 𡐡饧
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Ty 袋饧
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Kinsley 岱饧
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Hans 𠰺饧
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Kristofer 玳饧
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Nicholai 瑇饧
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Đường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Đường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Đường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu