Ý nghĩa tên Đại Lương
"Đại" mang ý nghĩa vĩ đại, rộng lớn, to lớn.- "Lương" có nghĩa là lương thiện, ngay thẳng, tốt bụng. Tên Đại Lương hàm ý chỉ người có tấm lòng rộng lớn, luôn hướng về những điều tốt đẹp, sống ngay thẳng và tử tế. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Lương
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Các tên liên quan với Đại Lương
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Hòa, Đại Đông, Đại Hợp, Đại Huân, Đại Thoảng, Đại Kim, Đại Triệu, Đại Khanh, Đại Hậu,
Đệm ghép với tên Lương
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hương Lương, Hoài Lương, Kiến Lương, Thái Lương, Chính Lương, Sĩ Lương, Nghi Lương, Dũng Lương, Tố Lương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lương
Giới tính
Tên Đại Lương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đại Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Lương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lương bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Lương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lương có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Lương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lương cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Lương trong thần số học
Đ | Ạ | I | L | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||||
4 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Lương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大踉 |
|
Juan | 杕踉 |
|
Tanya | 代踉 |
|
Chance | 𡐡踉 |
|
Ty | 袋踉 |
|
Kinsley | 岱踉 |
|
Hans | 𠰺踉 |
|
Kristofer | 玳踉 |
|
Nicholai | 瑇踉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả