Từ điển tên

Tên Đại NguyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Nguyên

Đại Nguyên là một cái tên mang ý nghĩa to lớn và sâu sắc. Đại trong tiếng Hán có nghĩa là lớn, vĩ đại, chỉ những thứ to lớn, rộng lớn, bao la. Nguyên trong tiếng Hán có nghĩa là gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi đầu. Khi kết hợp với nhau, Đại Nguyên mang ý nghĩa là người có chí lớn, rộng lượng, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao và có ảnh hưởng sâu sắc đến cuộc đời. Người sở hữu cái tên này thường có hoài bão lớn, ham học hỏi, cầu tiến và luôn nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu đã đặt ra. Họ là những người có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn thử thách, luôn sẵn sàng vượt qua mọi chông gai để thực hiện ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Nguyên

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đại Nguyên

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Vũ, Đại Ngọc, Đại Sơn, Đại Hùng,

Đệm ghép với tên Nguyên

Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Nguyên, Khang Nguyên, Út Nguyên, Phạm Nguyên, Đắc Nguyên, Trần Nguyên, Nam Nguyên, Chấn Nguyên, Lương Nguyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Nguyên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Nguyên Đang tăng dần

Tên Đại Nguyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Nguyên

Giới tính

Tên Đại Nguyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Nguyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Nguyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Nguyên có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Nguyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Nguyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Nguyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Nguyên sang thần số học
ĐI NGUYÊN
19375
4575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Nguyên

Tên tiếng Anh cho tên Đại Nguyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕鼋
  • 杕 - cây đại
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Aiden 岱芫
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Kaden 𡐡黿
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Camden 岱螈
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Chance 𡐡螈
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Dante 𡐡鼋
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Ty 袋鼋
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Hans 𠰺鼋
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Kristofer 玳鼋
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Nicholai 瑇鼋
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Nguyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Nguyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Nguyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu