Từ điển tên

Tên Đại QuýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Quý

Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên tên Đại Quý, mang ý nghĩa chỉ một người có phẩm chất cao quý, được người khác trân trọng, có tương lai rộng mở và thành công lớn. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Quý

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đại Quý

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Pháp, Đại Thanh, Đại Tùng, Đại Anh, Đại Hoàng, Đại Vệ,

Đệm ghép với tên Quý

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Quý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Quý, Đăng Quý, Nam Quý, Dương Quý, Lê Quý, Vĩnh Quý, Tiến Quý, Thế Quý, Thiên Quý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Quý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Quý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Quý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Quý

Giới tính

Tên Đại Quý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Quý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Quý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Quý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Quý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Quý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Quý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Quý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Quý có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Quý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Quý là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Quý cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Quý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Quý trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Quý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Quý sang thần số học
ĐI QUÝ
1937
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Quý

Tên tiếng Anh cho tên Đại Quý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vester 𡐡愧
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Quý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Quý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Quý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Quý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu