Từ điển tên

Tên Đại TínÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Tín

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đại Tín.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Tín

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đại Tín

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Tân, Đại Luật, Đại Hỷ, Đại Quan, Đại Quyền,

Đệm ghép với tên Tín

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vương Tín, Như Tín, Châu Tín, Hàn Tín, Thắng Tín, Sỹ Tín, Tri Tín, Khải Tín, Quy Tín,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Tín được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Tín

Giới tính

Tên Đại Tín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Tín trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Tín bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Tín có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Tín trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Tín là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Tín cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Tín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Tín sang thần số học
ĐI TÍN
199
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Tín

Tên tiếng Anh cho tên Đại Tín
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ty 袋顖
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Rian 𡐡顖
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu