No ad for you

Ý nghĩa tên Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tín

Tên Tín rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Tín chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tín

Trong tiếng Việt, Tín (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tín cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Tín vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Tín hay như:

Tham khảo thêm danh sách 147 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tín hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín

Mức Độ phổ biến

Tên Tín thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Tín là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 143 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tín không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.45%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tín khá phổ biến tại Phú Yên. Tại đây, cứ hơn 180 người thì có một người tên Tín. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Cần Thơ và Quảng Ngãi.

No ad for you

Tên Tín trong tiếng Việt

Định nghĩa Tín trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau.

Ví dụ: Buôn bán phải giữ chữ tín.

Cách đánh vần tên Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • í
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tín trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tín" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: tín chỉ, tín điều, tín nữ...

Tên Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tín trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tín có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Sự tin tưởng, lời hứa, tin tức, thư tín.
  • : Người độc ác, xấu bụng.
  • : Mỏ ác ở ngực, chỉ bộ phận ngực của người.

Tên Tín trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tín thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tín

Bảng quy đổi tên Tín sang Thần số học
Chữ cáiTÍN
Nguyên Âm9
Phụ Âm25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tín

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • tên nghe mắc đ... quá đã uy tins lại còn đại

Những câu hỏi thường gặp về tên Tín

Ý nghĩa thực sự của tên Tín là gì?

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Tên Tín nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Chính trực, Uy nghiêm, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tín cho con.

Tên Tín phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tín chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Tín có phổ biến tại Việt Nam không?

Tín là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 143 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tín hiện nay thế nào?

Tên Tín không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.45%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tín nhất?

Tên Tín khá phổ biến tại Phú Yên. Tại đây, cứ hơn 180 người thì có một người tên Tín. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Cần Thơ và Quảng Ngãi.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tín là gì?

Trong Hán Việt, tên Tín có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Sự tin tưởng, lời hứa, tin tức, thư tín.
  • : Người độc ác, xấu bụng.
  • : Mỏ ác ở ngực, chỉ bộ phận ngực của người.
Trong phong thuỷ, tên Tín mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tín thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tín: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Tín: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Tín: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên