Từ điển tên

Tên TínÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên

274 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tín

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tín Đang tăng dần

Tên Tín được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tín phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.52%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tín phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.52%
2 Bình Định 0.47%
3 Quảng Ngãi 0.42%
4 Cần Thơ 0.42%
5 Bình Thuận 0.39%
Bản đồ phân bố tên Tín theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tín

Tên Tín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tín là nam giới:

Trung Tín, Trọng Tín, Văn Tín, Thành Tín, Hữu Tín, Đức Tín, Thanh Tín, Hoàng Tín, Ngọc Tín

Các tên đệm cho tên Tín là nữ giới:

Thị Tín, Mỹ Tín, Ái Tín, Vân Tín

Có tổng số 109 đệm cho tên Tín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tín.

No ad for you

Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tín trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tín

Tín trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tín. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tín đa phần là mệnh Kim.

Tên Tín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tín sang thần số học
TÍN
9
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu