Ý nghĩa của tên Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tín Đang tăng dần
Tên Tín được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tín phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.52%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.52% |
2 | Bình Định | 0.47% |
3 | Quảng Ngãi | 0.42% |
4 | Cần Thơ | 0.42% |
5 | Bình Thuận | 0.39% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tín
Tên Tín thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tín là nam giới:
Trung Tín, Trọng Tín, Văn Tín, Thành Tín, Hữu Tín, Đức Tín, Thanh Tín, Hoàng Tín, Ngọc Tín
Các tên đệm cho tên Tín là nữ giới:
Thị Tín, Mỹ Tín, Ái Tín, Vân Tín
Có tổng số 109 đệm cho tên Tín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tín.
Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
Tín trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tín
- Danh từ đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau
- buôn bán phải giữ chữ tín
Tín trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tín. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tín đa phần là mệnh Kim.
Tên Tín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tín trong thần số học
T | Í | N |
---|---|---|
9 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học