Ý nghĩa tên Đại Úy
"Đại" diễn tả sự to lớn, bách đại, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người, "đại" còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. Lấy tên "Đại Úy"-tên gọi một cấp hàm trong quân đội, công an đặt tên cho con với ý nghĩa mong con có chí lớn, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Úy
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Úy
Úy theo tiếng Hán -Việt có nghĩa là an ủi vỗ về.
Các tên liên quan với Đại Úy
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Vân, Đại Lương, Đại Hòa, Đại Đông, Đại Hợp, Đại Huân, Đại Thoảng, Đại Kim, Đại Triệu,
Đệm ghép với tên Úy
Có tổng số 39 đệm ghép với tên Úy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Úy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Úy, Diệu Úy, Giang Úy, Hà Úy, Hạnh Úy, Hồng Úy, Hùng Úy, Huyền Úy, Kiều Úy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Úy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Úy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Úy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Úy
Giới tính
Tên Đại Úy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Úy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Úy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Úy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Úy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Úy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Úy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
Ú
-
-
y
-
Tên Đại Úy trong thần số học
Đ | Ạ | I | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 7 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.