Từ điển tên

Tên Đạm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đạm Thanh

Thanh Đạm là người tiết giản, đơn giản, bình thản không bon chen. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đạm tên Thanh

Tên đệm Đạm

Theo tiếng Hán, "đạm" (淡) có nghĩa là "nhạt", "không đậm đặc". Trong tiếng Việt, đệm Đạm mang hàm ý về sự từ tốn, điềm tĩnh, không phô trương, khoe khoang. Người mang đệm Đạm thường được đánh giá là có tính cách ôn hòa, nhã nhặn, biết lắng nghe và thấu hiểu người khác. Họ cũng là những người thông minh, tài giỏi, có khả năng lãnh đạo và thuyết phục. Ngoài ra, đệm Đạm cũng có thể mang hàm ý về sự thanh khiết, tinh túy. Người mang đệm Đạm được ví như một bông hoa sen thanh tao, ung dung giữa đầm lầy. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đạm Thanh

Tên ghép với đệm Đạm

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Đạm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đạm Trinh, Đạm Quang,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dần Thanh, Danh Thanh, Đào Thanh, Điềm Thanh, Điệp Thanh, Định Thanh, Độ Thanh, Du Thanh, Dục Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đạm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạm Thanh

Giới tính

Tên Đạm Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đạm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đạm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đạm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đạm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đạm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đạm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đạm Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đạm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đạm là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đạm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đạm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đạm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đạm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đạm Thanh sang thần số học
ĐM THANH
11
442858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đạm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Đạm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Eryn 啗鲭
  • 啗 - đạm (ăn hoặc cho ăn)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jakayla 噉鲭
  • 噉 - hôi hám
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kaela 淡鲭
  • 淡 - cháy rất đượm; đượm đà, nồng đượm, thắm đượm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jazmyne 氮鲭
  • 氮 - phân đạm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Ebone 啖鲭
  • 啖 - giảm (ăn, nếm, thử)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jacquese 嘬鲭
  • 嘬 - tìm tòi
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đạm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đạm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đạm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đạm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu