Từ điển tên

Tên Điềm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điềm Thanh

Thanh là trong sạch, Thanh Điềm nghĩa là vị ngọt mát lành, diễn tả con người thanh cảnh, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điềm tên Thanh

Tên đệm Điềm

Điềm là một cái đệm mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, gợi lên sự may mắn, điềm lành và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Nó thường được đặt cho những cô gái với mong muốn mang lại hạnh phúc, thịnh vượng và bình an cho gia đình. Đệm Điềm cũng biểu thị cho sự thông minh, nhạy bén và khả năng phán đoán tốt. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách hòa nhã, dịu dàng và luôn sống hướng về những điều tích cực. Họ luôn tràn đầy hy vọng, lạc quan và không bao giờ nản lòng trước bất kỳ khó khăn nào.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Điềm Thanh

Tên ghép với đệm Điềm

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Điềm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điềm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điềm Tĩnh, Điềm Cư, Điềm Ni, Điềm Khoa, Điềm A,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điệp Thanh, Định Thanh, Độ Thanh, Du Thanh, Dục Thanh, Dũng Thanh, Dược Thanh, Đường Thanh, Giao Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điềm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điềm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điềm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điềm Thanh

Giới tính

Tên Điềm Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điềm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điềm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điềm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điềm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điềm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điềm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điềm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điềm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điềm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điềm Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điềm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điềm là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điềm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Điềm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điềm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điềm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điềm Thanh sang thần số học
ĐIM THANH
951
442858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điềm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Điềm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mason 菾鲭
  • 菾 - điềm thái (củ cải ngọt làm đường)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Maxwell 甜鲭
  • 甜 - hảo điềm (ngọt)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Pearl 兆鲭
  • 兆 - diệu vợi
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Ezra 恬鲭
  • 恬 - điềm đạm, điềm tĩnh; điềm nhiên
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kurtis 憺鲭
  • 憺 - điềm đạm, điềm tĩnh; điềm nhiên
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điềm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điềm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điềm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điềm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu